Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 19/9 – 24/9/2015
GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, ngày 19/9 – 24/9/2015
|
Tên mặt hàng
|
Cỡ
|
Giá (đồng/kg)
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại I
|
19.500 - 21.500đ/kg
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại II
|
18.500 - 19.500đ/kg
|
Cá điêu hồng
|
>800g – 1000g
|
35.000 - 36.000đ/kg
|
Cá lóc nuôi
|
≥ 0,5 kg/con
|
35.000 - 40.000đ/kg
|
Sặc rằn
|
7 - 8 con/kg
|
50.000 - 64.000đ/kg
|
Cá rô đầu vuông
|
3 - 5 con/kg
|
26.000 - 28.000đ/kg
|
Ếch
|
3 - 5 con/kg
|
30.000 - 35.000 đ/kg
|
Tôm càng xanh
|
>=100g/con
|
220.000 - 250.000 đ/kg
|
75g – 99g/con
|
200.000 - 215.000 đ/kg
|
50g – 74g/con
|
180.000 - 195.000 đ/kg
|
|
Tôm trứng (< 50con/kg)
|
90.000 - 120.000 đ/kg
|
Một số loại giống
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá điêu hồng
|
Cỡ 80 con/kg
|
28.000 - 32.000
|
Cá lóc
|
cỡ 200 con/kg
|
500 - 600
|
Tôm càng xanh
|
Tôm Thái Lan (cỡ 80.000 – 90.000 con/kg)
|
-
|
Tôm postlarva Việt Nam (cỡ 80.000 - 90.000 con/kg)
|
190 – 220 đ/con
|
Cá tra
|
bột
|
0,5 – 1,0 đ/con
|
hương (3.000 con)
|
35 - 40 đ/con
|
giống (2 cm)
|
750 - 800 đ/con
|
Ếch
|
cỡ 120-140 con/kg
|
650 – 700
|