Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 18/3 – 24/3/2016
GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, ngày 18/3 – 24/3/2016
|
Tên mặt hàng
|
Cỡ
|
Giá (đồng/kg)
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại I
|
21.000 - 23.000đ/kg
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại II
|
19.000 - 21.000đ/kg
|
Cá điêu hồng
|
>800g – 1000g
|
30.000 - 32.000đ/kg
|
Cá lóc nuôi
|
≥ 0,5 kg/con
|
31.000 - 32.000đ/kg
|
Sặc rằn
|
7 - 8 con/kg
|
48.000 - 57.000đ/kg
|
Cá rô đầu vuông
|
3 - 5 con/kg
|
20.000 - 25.000đ/kg
|
Ếch
|
3 - 5 con/kg
|
34.000 - 36.000 đ/kg
|
Tôm càng xanh
|
>=100g/con
|
225.000 - 250.000 đ/kg
|
75g – 99g/con
|
200.000 - 220.000 đ/kg
|
50g – 74g/con
|
170.000 - 190.000 đ/kg
|
|
Tôm trứng (< 50con/kg)
|
85.000 - 100.000 đ/kg
|
Một số loại giống
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá điêu hồng
|
Cỡ 80 con/kg
|
25.000 - 27.000
|
Cá lóc
|
cỡ 1.200 con/kg
|
300 - 350
|
Tôm càng xanh
|
Tôm Thái Lan (cỡ 80.000 – 90.000 con/kg)
|
-
|
Tôm postlarva Việt Nam (cỡ 80.000 - 90.000 con/kg)
|
190 – 200 đ/con
|
Cá tra
|
bột
|
0,8 – 1,5 đ/con
|
hương (3.000 con)
|
80 - 100 đ/con
|
giống (2 cm cỡ 28 - 32 con/kg)
|
900 – 1.100 đ/con
|
Ếch
|
cỡ 120-140 con/kg
|
600 – 750
|