Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 16/10 – 23/10/2015
GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, ngày 16/10 – 23/10/2015
|
Tên mặt hàng
|
Cỡ
|
Giá (đồng/kg)
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại I
|
19.000 - 21.000đ/kg
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại II
|
18.000 - 19.000đ/kg
|
Cá điêu hồng
|
>800g – 1000g
|
36.000 - 38.000đ/kg
|
Cá lóc nuôi
|
≥ 0,5 kg/con
|
35.000 - 40.000đ/kg
|
Sặc rằn
|
7 - 8 con/kg
|
45.000 - 63.000đ/kg
|
Cá rô đầu vuông
|
3 - 5 con/kg
|
26.000 - 29.000đ/kg
|
Ếch
|
3 - 5 con/kg
|
27.000 - 32.000 đ/kg
|
Tôm càng xanh
|
>=100g/con
|
220.000 - 250.000 đ/kg
|
75g – 99g/con
|
190.000 - 200.000 đ/kg
|
50g – 74g/con
|
180.000 - 190.000 đ/kg
|
|
Tôm trứng (< 50con/kg)
|
90.000 - 100.000 đ/kg
|
Một số loại giống
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá điêu hồng
|
Cỡ 80 con/kg
|
28.000 - 32.000
|
Cá lóc
|
cỡ 200 con/kg
|
500 - 600
|
Tôm càng xanh
|
Tôm Thái Lan (cỡ 80.000 – 90.000 con/kg)
|
-
|
Tôm postlarva Việt Nam (cỡ 80.000 - 90.000 con/kg)
|
180 – 220 đ/con
|
Cá tra
|
bột
|
0,8 – 1,1 đ/con
|
hương (3.000 con)
|
35 - 50 đ/con
|
giống (2 cm)
|
650 - 700 đ/con
|
Ếch
|
cỡ 120-140 con/kg
|
600 – 700
|