Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 12/01 – 18/01/2024

GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, từ 12/01 – 18/01/2024

Tên mặt hàng

Cỡ

Giá

Cá tra thịt trắng

0,7 - 0,8 kg/con

25.500 - 26.000đ/Kg

Baba

0,9- 1,8 kg/con

180.000 - 250.000đ/Kg

Cá điêu hồng

>300g – 1000g

31.000 - 34.000đ/Kg

Cá chép

> 3kg/con

41.000 – 42.000 đ/Kg

Cá trắm cỏ

1,5-2kg/con

65.000 – 66.000 đ/Kg

Cá lóc nuôi

1 - 1,2 kg/con

29.000 - 32.000đ/Kg

Sặc rằn

5 con/Kg

45.000 - 50.000 đ/Kg

Cá thát lát

>0,5kg

70.000 - 72.000 đ/Kg

Cá trê vàng

6 - 7 con/kg

39.000 - 40.000đ/Kg

Cá rô đầu vuông

4 - 5 con/Kg

35.000 - 36.000đ/Kg

Ếch

3 – 5 con/Kg

48.000 - 50.000 đ/Kg

Lươn

 

82.000 -85.000đ/kg

Tôm càng xanh

15 – 25 con/kg

160.000 - 180.000 đ/Kg

Tôm chân trắng

100 con/kg

90.000 - 100.000 đ/Kg

Một số loại giống

Cỡ

Giá

Cá điêu hồng

Giống (cỡ 35 con/Kg)

28.000 - 29.000 đ/kg

Cá lóc

cỡ 1.200 con/Kg

-

Tôm càng xanh

Tôm postlarva

(cỡ 80.000 – 90.000 con/Kg)

-

Tôm toàn đực

(cỡ 100.000 con/Kg)

80 -90 đ/con

Cá tra

bột

1,0 - 1,5 đồng/con

giống (cỡ 50 - 60 con/Kg)

-

giống (cỡ 28 - 35 con/Kg)

34.000 - 35.000 đ/kg

giống (cỡ 85 - 100 con/Kg)

-

Ếch

cỡ 500 con/Kg

401 - 500 đ/con