Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 10/4 – 15/4/2015
GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, ngày 10/4 – 15/4/2015
|
Tên mặt hàng
|
Cỡ
|
Giá (đồng/kg)
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại I
|
22.500 – 24.500đ/kg
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại II
|
21.000 – 22.500đ/kg
|
Cá điêu hồng
|
>800g – 1000g
|
31.000 – 31.500đ/kg
|
Cá lóc nuôi
|
≥ 0,5 kg/con
|
30.000 - 32.000đ/kg
|
Sặc rằn
|
5 - 6 con/kg
|
52.000 – 62.000đ/kg
|
7 - 8 con/kg
|
38.000 - 42.000đ/kg
|
Cá rô đồng
|
5 con/kg
|
28.000 - 28.500đ/kg
|
Ếch
|
5 - 6 con/kg
|
38.000 - 40.000 đ/kg
|
Tôm càng xanh
|
>=100g/con
|
240.000 - 270.000 đ/kg
|
75g – 99g/con
|
200.000 - 230.000 đ/kg
|
50g – 74g/con
|
180.000 – 200.000 đ/kg
|
|
Tôm trứng (< 50con/kg)
|
120.000 – 140.000 đ/kg
|
Một số loại giống
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá điêu hồng
|
70 - 80 con/kg
|
29.000 - 31.000 đ/kg
|
Cá lóc
|
1.000 con/kg
|
250 – 300 đ/con
|
Tôm càng xanh
|
Tôm Thái Lan (cỡ 80.000 – 90.000 con/kg)
|
245 đồng/con
|
Tôm postlarva Việt Nam (cỡ 80.000 - 90.000 con/kg)
|
150 – 180 đ/con
|
Cá tra
|
bột
|
1,2 – 1,3 đ/con
|
hương (3.000 con)
|
35 - 40 đ/con
|
giống (2 cm)
|
800 - 1000 đ/con
|