Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 06/1 – 12/1/2023
GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, từ 06/1 – 12/1/2023
|
Tên mặt hàng
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá tra thịt trắng
|
0,7 - 0,8 kg/con
|
28.000 - 29.000đ/Kg
|
Cá điêu hồng
|
>300g – 1000g
|
38.500 - 40.000đ/Kg
|
Cá lóc nuôi
|
1 - 1,2 kg/con
|
43.000 - 44.000đ/Kg
|
Sặc rằn
|
8 con/Kg
|
37.000 - 40.000 đ/Kg
|
Cá thát lát
|
>0,5kg
|
90.000 - 95.000 đ/Kg
|
Cá rô đầu vuông
|
4 - 5 con/Kg
|
31.000 - 34.000đ/Kg
|
Ếch
|
3 – 5 con/Kg
|
53.000 - 55.000 đ/Kg
|
Lươn
|
|
130.000 -140.000đ/kg
|
Tôm càng xanh
|
15 – 25 con/kg
|
200.000 - 220.000 đ/Kg
|
Tôm chân trắng
|
100 con/kg
|
85.000 - 90.000 đ/Kg
|
Một số loại giống
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá điêu hồng
|
Giống (cỡ 35 con/Kg)
|
31.000 - 35.000 đ/kg
|
Cá lóc
|
cỡ 1.200 con/Kg
|
-
|
Tôm càng xanh
|
Tôm postlarva
(cỡ 80.000 – 90.000 con/Kg)
|
-
|
Tôm toàn đực
(cỡ 100.000 con/Kg)
|
100 -120 đ/con
|
Cá tra
|
bột
|
1,6 - 2,0 đồng/con
|
giống (cỡ 50 - 60 con/Kg)
|
-
|
giống (cỡ 28 - 35 con/Kg)
|
35.000 - 37.000 đ/kg
|
giống (cỡ 85 - 100 con/Kg)
|
-
|
Ếch
|
cỡ 500 con/Kg
|
500 - 600 đ/con
|