Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 18/2 – 25/2/2016

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 18/225/2/2016

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

180 -190

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.420

90-100g/con

170-180

0,7-1kg/con

1.320

60-90g/con

90-100

50-60g/con

70-80

Mực nang

≥ 500

180

Cá dấm trắng

0,5kg/con

78

300-500g/con

160-170

200-300g/con

140-150

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

210

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

60

Cá cơm trắng

Tươi

50

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

105

Cá sơn la

0,5kg/con

68

14-< 20 cm

120

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

70

≥ 20cm/con

140

Cá sơn thóc

150-200gr/con

30-40

Cá Thu

≥ 2kg

120

Cá nục

12-15con/kg

30-40

1,5-2kg

100-110

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

90

1- < 1,5kg-con

80-90

Cá mó

≥ 0,5

78

Mực ống khô

≥ 20cm

540

15-20cm

480-500

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

76

Mực lá khô

≥ 20 cm

600

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

160

≥ 0,5kg

76

Cá hồng rốc

≥ 1kg

170

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

24

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

80-90

≥ 8kg/con

28

≥ 8k/con

28

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

42

Cá mú cọp (sống)

 

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

280

≥ 10kg/con

45

0,8-1,3kg/con

250

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

280

 

90

7kg/con

120

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

135

145

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

290

60-80con/kg

170-160

 

 

P15

900đ-1100đ

P12

700đ-900đ