GIÁ TÔM TẠI THỊ TRƯỜNG NEW YORK (MỸ): FOB, USD/pao (1pao ~ 453g)
ngày 4/4/2014
|
Tôm vỏ đông lạnh
|
Xuất xứ
|
Kích cỡ
|
Giá
|
Xuất xứ
|
Kích cỡ
|
Giá
|
Tôm chân trắng nuôi Ecuador
|
26/30
31/35
36/40
41/50
51/60
61/70
71/90
|
7,25
6,10
5,75
5,60
5,50
5,25
4,95
|
Tôm thẻ vỏ, xẻ lưng Trung Quốc, IQF
China Whites
EZpeel - IQF
|
16/20
21/25
26/30
31/40
|
7,65
7,00
6,65
6,00
|
Tôm sú
Việt Nam
|
U - 12
U - 15
16/20
21/25
26/30
|
12,25
10,50+
9,10
7,80
7,30
|
Tôm sú Ấn Độ
|
U - 15 16/20
21/25
26/30
31/40
|
10,50+
8,75
7,90-
7,30-
6,50
|
Tôm thẻ nuôi Indonesia
|
16/20
21/25
26/30
36/40
|
7,75-
7,40-
6,40
5,35-
|
Tôm sú
Malaixia
|
16/20
21/25
26/30
|
8,95
8,00-
7,40-
|
Tôm thẻ nuôi
Ấn Độ
|
16/20
21/25
26/30
31/35
|
7,85
7,35
6,70
5,95
|
Tôm thẻ Thái Lan
Thailand Whites
EZpeel
|
16/20
21/25
26/30
31/40
|
7,45
6,90
6,50
5,85
|
Tôm sú Indonesia
|
6/8
U - 12
16/20
21/25
26/30
31/40
|
16,35
12,85+
8,75+
8,10+
7,40
6,60
|
Tôm sú Thái Lan
|
6/8
U - 12
16/20
21/25
26/30
31/40
|
16,35
12,85+
8,75
7,85-
7,40
6,60
|