GIÁ TÔM TẠI THỊ TRƯỜNG NEW YORK (MỸ): FOB, USD/pao (1pao ~ 453g)
ngày 3/7/2014; nguồn: Aquafind.com
Tôm vỏ đông lạnh
Xuất xứ
Kích cỡ
Giá
Tôm chân trắng nuôi Ecuador
26/30 31/35 41/50
6,20 5,20 5,15
Tôm sú Ấn Độ
16/20 21/25
26/30
31/40
8,60 7,50
6,80
6,55
Tôm sú
Việt Nam
U - 12
21/25
12,50
7,30
Tôm thẻ vỏ, xẻ lưng Trung Quốc, IQF
China Whites EZpeel - IQF
16/20 21/25 26/30 31/40
6,85 6,15 5,85 5,25
Tôm thẻ nuôi Indonesia
31/35
36/40
51/60
5,50
5,20
4,85
4,60
Tôm thẻ Thái Lan Thailand Whites EZpeel
6,35 6,10 5,60 5,10
Tôm sú Indonesia
6/8
U - 12 16/20
15,50
12,35
8,45
7,55
6,40
Tôm sú Thái Lan
8,35
7,40
6,75
Tôm thịt, chín
Tôm thẻ Indonesia
Inonesian Whites Tail - On
26/30 41/50
8,40 7,25
Tôm sú Việt Nam
Vietnam Black Tiger Tail - On
U – 12
41/50
16,50
9,50
8,50
7,50
7,25
Inonesian Whites Tail - Off
71/90
91/110
7,30 5,95
5,60
Tôm thịt, rút gân, block
Bangladesh
Bangladesh Tail - On
16/20
9,20
8,20
Vietnam Tail - On
U - 12 U - 15 21/25
14,40 11,80 8,50 7,60
Tôm thẻ nuôi
Indonesia
8,15
6,70
6,15
5,80
61/70
6,30
5,70
5,40
5,35