Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 18/11 – 24/11/2016

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 18/1124/11/2016

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

185-195

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.850

90-100g/con

165-175

0,7-1kg/con

1.650

60-90g/con

135-145

50-60g/con

75-85

Mực nang

≥ 500

190

Cá dấm trắng

0,5kg/con

78

300-500g/con

170-180

200-300g/con

140-150

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

230

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

68

Cá cơm trắng

Tươi

58

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

130

Cá sơn la

0,5kg/con

77

14 - < 20 cm

150

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

85

≥ 20cm/con

165

Cá sơn thóc

150-200gr/con

55-65

Cá Thu

 

 

 

≥ 2kg

145

Cá nục

12-15con/kg

55-65

1,5-2kg

125-135

Cá hố

 

 

≥ 0,5kg/con

 

 

110

1- < 1,5kg-con

95-105

Cá mó

 

≥ 0,5

 

75

Mực ống khô

≥ 20cm

600

15-20cm

500-550

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

 

76

Mực lá khô

 

≥ 20 cm

700

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

200

≥ 0,5kg

76

Cá hồng rốc

≥ 1kg

195

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

 

48

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

110-120

≥ 8kg/con

 

58

≥ 8k/con

58

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

54

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

380

≥ 10kg/con

60

0,8-1,3kg/con

330

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

240

 

170

 

7kg/con

 

135

 

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

150

160

Tôm sú

Tôm chân trắng

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

360

60-80con/kg

190-170

 

 

P15

500đ-400đ

P12

400đ-300đ