Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (9/5/2019, Yên/Kg)
|
Xuất xứ
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
Nhật Bản
|
1.400
|
2.300
|
New Zealand
|
4.000
|
4.500
|
Australia
|
1.500
|
3.500
|
Marshall
|
1.500
|
1.700
|
Yap
|
1.500
|
2.100
|
Cape Town
|
2.000
|
2.600
|
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
Nhật Bản
|
1.200
|
1.200
|
Marshall
|
1.700
|
1.700
|
Cape Town
|
1.500
|
1.800
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)
|
Australia
|
2.100
|
2.100
|
Tasmania
|
2.000
|
2.800
|
New Zealand
|
3.000
|
3.500
|
Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)
|
Nhật Bản
|
2.200
|
12.000
|
Nhật Bản (Set net)
|
1.500
|
2.800
|
New Zealand
|
3.700
|
4.300
|
Italy
|
3.300
|
3.300
|
Hy Lạp
|
2.100
|
4.000
|
Mexico
|
2.100
|
2.400
|
Cầu gai (Loxechinus albus)
|
Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)
|
6.500
|
80.000
|
Nhật Bản (trắng, TB, 150g)
|
|
|
Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)
|
9.000
|
25.000
|
Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)
|
3.500
|
6.000
|
Cá hồi Đại Tây dương
|
Na Uy
|
1.400
|
1.500
|
Tasmania
|
1.500
|
1.600
|
Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)
|
Nhật Bản
|
2.600
|
15.000
|
Đài Loan
|
5.000
|
17.000
|
Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)
|
Nhật Bản
|
1.000
|
3.500
|
Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)
|
Nhật Bản
|
2.000
|
16.000
|
Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)
|
Nhật Bản
|
1.000
|
2.200
|