Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (6/8/2020, Yên/Kg)

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (6/8/2020, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.800

2.800

Australia

1.800

1.800

New Zealand

3.800

3.800

Cape Town

2.000

2.500

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.200

1.300

Cape Town

1.200

1.200

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

1.300

4.500

New Zealand

2.000

4.700

Cape Town

2.000

2.700

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

2.500

15.500

Nhật Bản (Set net)

1.500

2.000

Boston

3.200

8.000

Nhật Bản (Sein net)

1.700

2.800

Australia

2.500

2.500

Sip

1.700

1.700

Cầu gai (Loxechinus albus)

 

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

11.000

47.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

4.500

30.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

3.300

8.000

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

2.500

5.800

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

1.600

3.500

Mỹ (lớn, 300g)

1.800

3.800

Mỹ (100g)

900

1.000

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.200

1.400

Tasmania

1.300

1.500

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.200

19.500

Trung Quốc

2.200

2.500

Đài Loan

12.000

16.000

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

2.200

6.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.500

14.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

1.000

1.100