Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (6/7/2018, Yên/Kg)
|
Xuất xứ
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
Australia
|
1.000
|
3.000
|
Cape Town
|
2.000
|
2.300
|
Phillipines
|
1.300
|
1.500
|
Cá ngừ vây xanh phương Bắc (Thunnus thynnus)
|
Boston
|
3.000
|
15.500
|
Mexico
|
2.400
|
2.600
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
Australia
|
1.500
|
4.000
|
New Zealand
|
2.000
|
6.000
|
Cầu gai (Loxechinus albus)
|
|
|
Trung Quốc & Hàn Quốc (lớn, 280g)
|
2.500
|
2.800
|
Nhật Bản (túi 100g)
|
1.300
|
1.600
|
Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)
|
5.000
|
55.000
|
Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)
|
2.700
|
8.000
|
Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)
|
4.000
|
33.000
|