Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (6/2/2020, Yên/Kg)

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (6/2/2020, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

New York

2.000

5.000

Nhật Bản

1.300

2.800

Fiji

1.200

1.200

Sri Lanka

1.000

1.000

Palau

1.000

1.300

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.400

2.200

Cape Town

1.500

1.500

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

2.500

3.800

New Zealand

2.200

5.500

Cape Town

2.000

3.200

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

2.800

12.000

Nhật Bản (Set net)

2.500

12.500

Nhật Bản (Sein net)

2.400

2.400

Mexico (farmed)

2.200

2.600

North Carolina

3.400

3.400

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

18.000

90.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

4.500

26.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

2.800

3.500

Nhật Bản (100g)

 

2.800

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

2.500

3.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

1.200

1.500

Mỹ (lớn, 300g)

1.800

 

Mỹ (100g)

800

1.100

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.200

1.300

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.200

25.000

Trung Quốc

9.000

10.000

Đài Loan

 

 

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

800

3.500

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

800

24.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

440

460