Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (6/11/2018, Yên/Kg)
|
Xuất xứ
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
Nhật Bản
|
800
|
3.300
|
Indonesia
|
1.500
|
1.500
|
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
Nhật Bản
|
1.000
|
1.800
|
Cá ngừ vây xanh phương Bắc (Thunnus thynnus)
|
Nhật Bản
|
5.500
|
16.500
|
Nhật Bản (Set net)
|
6.000
|
6.000
|
Boston
|
3.000
|
4.000
|
Canada
|
3.000
|
4.000
|
Mexico
|
2.300
|
2.500
|
Cầu gai (Loxechinus albus)
|
Trung Quốc & Hàn Quốc (lớn, 280g)
|
|
|
Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)
|
18.000
|
80.000
|
Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)
|
5.500
|
28.000
|
Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)
|
3.300
|
7.500
|
Mỹ (túi 300g)
|
3.800
|
4.500
|
Mỹ (túi 100g)
|
1.200
|
1.400
|
Cá hồi Đại Tây dương
|
Na Uy
|
1.400
|
1.500
|
Tasmania
|
1.500
|
1.600
|
Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)
|
Nhật Bản
|
2.500
|
13.000
|
Trung Quốc
|
|
|
Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)
|
Nhật Bản
|
1.200
|
6.500
|
Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)
|
Nhật Bản
|
1.200
|
17.000
|
Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)
|
Nhật Bản
|
540
|
600
|