Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo, 5/10/2018

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (5/10/2018, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.300

7.000

Indonesia

1.000

1.000

Cape Town

2.500

5.700

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.300

2.000

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

Cape Town

1.300

4.500

Cá ngừ vây xanh phương Bắc (Thunnus thynnus)

Boston

3.200

6.300

Canada

3.300

4.000

Mexico

2.600

3.000

Cầu gai (Loxechinus albus)

Trung Quốc & Hàn Quốc (lớn, 280g)

 

 

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

10.000

50.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

5.800

10.000

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

15.000

25.000

Mỹ (túi 300g)

8.000

9.000

Mỹ (túi 100g)

1.700

1.800

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.400

1.500

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

3.800

14.000

Trung Quốc

6.000

12.200

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

600

7.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

600

16.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

400

4.818