Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (4/8/2021, Yên/Kg)

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (4/8/2021, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.200

2.500

New Zealand

1.000

1.500

Cape Town

2.100

2.800

Australia

1.000

1.800

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.000

1.000

Cape Town

1.200

1.200

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

2.000

2.500

New Zealand

2.000

4.600

Cape Town

2.200

2.500

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

1.800

2.200

Nhật Bản (Set net)

 

1.000

Nhật Bản (Sein net)

1.500

3.000

Nhật Bản (Farmed) net)

 

 

Boston

4.200

4.800

Canada

3.000

4.000

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

7.000

90.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

6.000

33.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

2.800

8.500

Nhật Bản (100g)

-

-

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

5.000

5.500

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

2.500

3.500

Mỹ (lớn, 300g)

3.500

4.500

Mỹ (100g)

1.000

1.100

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.200

1.300

Tasmania

1.300

1.500

Scotland

1.200

1.300

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

1.200

16.000

Trung Quốc

3.500

8.000

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.300

7.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.700

10.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

2.600

3.000