Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (4/7/2019, Yên/Kg)

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (4/7/2019, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Australia

2.200

2.200

Indonesia

1.000

1.000

Cape Town

1.800

2.300

Nhật Bản

1.200

2.100

Marshall

1.100

2.500

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.200

1.400

Marshall

1.400

1.400

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

1.300

3.700

New Zealand

2.000

6.000

Cape Town

2.200

3.000

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

10.000

10.000

Nhật Bản (Set net)

2.000

13.500

Nhật Bản (Sein net)

1.500

4.000

Boston

3.000

10.000

Canada

3.100

3.100

Mexico

2.100

2.700

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

8.000

80.000

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

4.500

21.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

3.000

6.500

Nhật Bản (100g)

1.200

1.500

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

2.300

4.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

800

1.200

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.400

1.500

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.200

18.000

Đài Loan

-

-

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.200

6.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.300

24.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

1.000

1.100