Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (31/5/2019, Yên/Kg)

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (31/5/2019, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.200

1.200

Australia

2.300

2.300

New Caledonia

1.600

2.400

Marshall

1.300

2.500

Indonesia

1.000

1.800

Cape Town

2.000

3.300

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.100

1.300

Cape Town

1.100

1.800

Marshall

 

 

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

2.000

2.000

New Zealand

2.000

5.000

Tasmania

2.000

2.800

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

2.500

15.000

Nhật Bản (Set net)

15.000

22.000

New Zealand

3.000

3.000

Mexico

2.200

2.700

Sip

2.500

4.600

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

4.800

90.000

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

5.600

16.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

1.800

3.600

Nhật Bản (100g)

1.400

1.500

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.400

1.500

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

3.000

16.000

Đài Loan

-

-

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.200

4.500

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.500

33.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

4.000

5.000