Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (30/12/2019, Yên/Kg)
|
Xuất xứ
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Cầu gai (Loxechinus albus)
|
Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)
|
11.000
|
60.000
|
Nhật Bản (trắng, TB, 150g)
|
|
|
Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)
|
3.800
|
20.000
|
Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)
|
2.000
|
8.500
|
Nhật Bản (100g)
|
|
|
Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)
|
2.500
|
3.000
|
Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)
|
1.200
|
1.500
|
Mỹ (lớn, 300g)
|
4.500
|
4.600
|
Mỹ (100g)
|
1.000
|
1.200
|
Cá hồi Đại Tây dương
|
Na Uy
|
1.200
|
1.300
|
Tasmania
|
1.500
|
1.600
|
Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)
|
Nhật Bản
|
2.800
|
13.000
|
Trung Quốc
|
9.000
|
10.000
|
Đài Loan
|
|
|
Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)
|
Nhật Bản
|
700
|
3.800
|
Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)
|
Nhật Bản
|
1.800
|
22.000
|
Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)
|
Nhật Bản
|
400
|
560
|