Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (3/9/2020, Yên/Kg)

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (3/9/2020, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.500

3.400

Australia

1.200

1.400

Cape Town

1.700

3.000

New Zealand

2.000

2.000

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.400

1.400

Cape Town

1.200

1.200

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

1.500

3.800

New Zealand

2.000

3.100

Cape Town

2.100

3.500

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

2.000

13.000

Nhật Bản (Set net)

 

 

Nhật Bản (Sein net)

1.500

2.100

Nhật Bản (farmed)

 

 

Boston

2.700

5.200

Canada

2.600

2.600

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

8.000

60.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

5.000

26.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

2.200

6.500

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

3.500

8.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

1.600

3.500

Mỹ (lớn, 300g)

1.800

3.800

Mỹ (100g)

900

1.000

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.200

1.300

Tasmania

1.300

1.500

Scotland

1.200

1.300

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

3.000

16.000

Trung Quốc

4.500

13.000

Đài Loan

12.000

16.000

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

2.800

11.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

3.000

19.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

1.000

1.600