Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo, 3/8/2018

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (3/8/2018, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Australia

1.200

2.500

New Zealand

2.300

2.300

Cá ngừ vây xanh phương Bắc (Thunnus thynnus)

Boston

3.400

5.000

Nhật Bản (Seine)

2.000

6.500

Nhật Bản (Set net)

4.500

5.000

Mexico

2.100

2.200

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

New Zealand

2.000

12.500

Cầu gai (Loxechinus albus)

Trung Quốc & Hàn Quốc (lớn, 280g)

2.500

3.000

Nhật Bản (túi 100g)

1.300

1.500

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

6.000

90.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

2.000

6.000

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

3.000

30.000

 

 

Giá thủy sản đông lạnh tại Mercamadrid (từ 27/7 – 2/8/2018, Euro/Kg)

Kích cỡ, quy cách

Lượng bán ra

Giá thấp

Giá cao

Giá TB

Tôm (Penaeus spp.)

Chín

 280

5,11

18,03

6,91

Lớn

 34

18,03

28,25

22,84

Trung bình

 64

12,02

18,03

16,23

Nhỏ

 43

5,11

13,22

10,22

Để đuôi

 9

6,01

15,03

12,02

Tôm (Palaemon serratus, Leander serratus.)

Lớn

 83

34,50

45,00

40,00

Trung bình

 658

22,00

30,00

28,50

Nhỏ

 822

9,50

18,03

14,50

Để đuôi

 83

8,90

18,50

13,50

Mực ống nguyên con (Loligo spp.)

Boston

 1135

3,91

5,71

4,51

Californian

 2432

2,60

4,81

3,01

Ấn Độ

 2432

2,40

5,31

4,51

National

 6485

5,50

9,00

6,80

Patagonico

 3729

1,50

4,51

3,50