Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (3/10/2019, Yên/Kg)

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (3/10/2019, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.500

5.000

New Zealand

2.600

2.600

Australia

1.500

1.500

Canada

2.800

2.800

Cape Town

2.000

2.200

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.000

1.500

Marshall

1.400

1.400

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

1.500

7.000

New Zealand

2.000

2.000

Cape Town

2.100

4.300

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

2.000

12.000

Nhật Bản (Set net)

 

 

Nhật Bản (Sein net)

2.500

8.800

Boston

 

 

Canada

3.000

4.500

Mexico

2.400

2.600

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

25.000

150.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

8.000

26.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

3.500

7.500

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

2.500

3.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

1.300

1.800

Mỹ (lớn, 300g)

1.000

23.000

Mỹ (100g)

1.600

1.700

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.400

1.500

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

4.500

13.000

Trung Quốc

4.500

7.000

Đài Loan

 

 

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

600

7.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

600

15.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

1.615

1.800