Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (28/8/2018, Yên/Kg)
|
Xuất xứ
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
Australia
|
1.500
|
2.700
|
Cape town
|
2.500
|
2.800
|
Nhật Bản
|
1.500
|
2.200
|
Cá ngừ vây xanh phương Bắc (Thunnus thynnus)
|
Boston
|
3.000
|
7.500
|
Nhật Bản
|
2.500
|
21.000
|
Mexico
|
N/A
|
2.100
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
Australia
|
1.500
|
4.700
|
Cầu gai (Loxechinus albus)
|
Trung Quốc & Hàn Quốc (lớn, 280g)
|
1.000
|
5.000
|
Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)
|
4.000
|
66.000
|
Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)
|
2.600
|
9.000
|
Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)
|
11.000
|
28.000
|
Bờ Đông Mỹ
|
1.000
|
1.500
|