Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (28/10/2021, Yên/Kg)

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (28/10/2021, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.400

2.500

New Zealand

2.200

2.500

Cape Town

2.000

3.200

Australia

1.000

1.800

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

950

950

Cape Town

1.200

1.200

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

1.500

2.800

New Zealand

3.000

3.000

Cape Town

2.600

4.500

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

1.800

6.000

Nhật Bản (Set net)

1.000

1.000

Nhật Bản (Sein net)

1.800

3.000

Boston

3.500

4.600

Canada

3.000

4.500

Mexico (Farmed)

2.200

2.700

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

9.000

9.500

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

8.000

27.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

8.000

9.000

Nhật Bản (100g)

-

-

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

6.500

9.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

3.000

3.500

Mỹ (lớn, 300g)

7.500

8.500

Mỹ (trung bình, 150g)

3.000

4.500

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

3.300

12.000

Trung Quốc

-

-

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.300

9.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.300

28.500

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

600

800