Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (28/03/2019, Yên/Kg)
|
Xuất xứ
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
Nhật Bản
|
1.300
|
3.500
|
New Zealand
|
2.000
|
4.000
|
Australia
|
1.500
|
4.200
|
Marshall
|
1.500
|
1.600
|
Ponape
|
1.500
|
1.500
|
Cape Town
|
2.000
|
3.000
|
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
Nhật Bản
|
1.200
|
3.000
|
Sri Lanka
|
1.000
|
1.300
|
Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)
|
Nhật Bản
|
2.500
|
13.000
|
Nhật Bản (Set net)
|
1.800
|
2.500
|
Hàn Quốc
|
1.600
|
2.500
|
Italy
|
2.800
|
3.800
|
Hy Lạp
|
2.000
|
4.500
|
Mexico
|
2.100
|
2.500
|
Cầu gai (Loxechinus albus)
|
Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)
|
8.000
|
92.000
|
Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)
|
5.500
|
20.000
|
Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)
|
2.200
|
6.000
|
Mỹ (túi 300g)
|
2.500
|
3.500
|
Mỹ (túi 100g)
|
900
|
1.000
|
Cá hồi Đại Tây dương
|
Na Uy
|
1.400
|
1.500
|
Tasmania
|
1.500
|
1.600
|
Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)
|
Nhật Bản
|
2.900
|
18.000
|
Đài Loan
|
5.000
|
17.000
|
Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)
|
Nhật Bản
|
800
|
6.500
|
Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)
|
Nhật Bản
|
800
|
13.500
|
Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)
|
Nhật Bản
|
800
|
2.000
|