Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo, 27/7/2018

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (27/7/2018, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Australia

1.300

4.000

Cape Town

2.300

3.500

Nhật Bản

2.300

3.500

New Zealand

3.800

3.800

Srilanka

1.200

1.400

Cá ngừ vây xanh phương Bắc (Thunnus thynnus)

Boston

3.400

4.800

Nhật Bản

3.500

9.000

Nhật Bản (Set net)

6.500

14.000

Mexico

2.200

2.300

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

Australia

1.500

2.500

Cape Town

2.000

3.900

New Zealand

1.500

4.500

Cầu gai (Loxechinus albus)

 

 

Trung Quốc & Hàn Quốc (lớn, 280g)

3.300

3.500

Nhật Bản (túi 100g)

1.300

1.500

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

6.000

62.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

3.000

6.500

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

5.000

23.000

 

 

Giá thủy sản đông lạnh tại Mercamadrid (từ 29/6 – 6/7/2018, Euro/Kg)

Kích cỡ, quy cách

Lượng bán ra

Giá thấp

Giá cao

Giá TB

Tôm (Penaeus spp.)

Chín

 48192

5,11

18,03

6,91

Lớn

 5931

18,03

28,25

22,84

Trung bình

 11121

12,02

18,03

16,83

Nhỏ

 7414

5,11

13,22

10,22

Để đuôi

 1483

6,01

15,03

12,02

Tôm (Palaemon serratus, Leander serratus.)

Lớn

 3686

34,50

45,00

40,00

Trung bình

 29498

22,00

30,00

28,50

Nhỏ

 36870

9,50

18,03

14,50

Để đuôi

 3686

8,90

18,50

13,50

Mực ống nguyên con (Loligo spp.)

Boston

 8338

3,91

5,71

4,51

Californian

 17866

2,60

4,81

3,01

Ấn Độ

 17866

2,40

5,31

4,51

National

 47642

5,50

9,00

6,80

Patagonico

 27396

1,50

4,51

3,50