Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (27/6/2019, Yên/Kg)

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (27/6/2019, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Australia

1.500

3.000

Nhật Bản

1.200

2.100

Marshall

1.100

2.500

Palau

1.500

1.500

Cape Town

2.000

3.200

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.000

1.800

Marshall

1.400

1.400

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

2.100

2.200

New Zealand

2.000

5.500

Cape Town

2.200

3.000

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

3.000

11.000

Nhật Bản (Set net)

2.000

5.500

Nhật Bản (Sein net)

1.600

3.000

Boston

4.000

7.000

Canada

3.100

3.100

Mexico

2.100

2.700

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

6.000

60.000

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

6.000

26.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

3.600

8.000

Nhật Bản (100g)

1.500

1.800

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

3.500

5.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

1.000

1.500

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.400

1.500

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.000

16.000

Đài Loan

-

-

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.000

5.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.200

16.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

900

1.100