Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (27/4/2018, Yên/Kg)
|
Xuất xứ
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
Australia
|
1.800
|
2.500
|
Indonesia
|
1.000
|
1.300
|
Nhật Bản
|
1.400
|
4.000
|
Đài Loan
|
1.500
|
1.500
|
Cá ngừ vây xanh phương Bắc (Thunnus thynnus)
|
Hy Lạp
|
2.000
|
3.800
|
Nhật Bản
|
2.200
|
6.000
|
Mexico
|
2.200
|
2.600
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
New Zealand
|
2.000
|
5.500
|
Cầu gai (Loxechinus albus)
|
|
|
Nhật Bản (trắng, 300g)
|
6.000
|
80.000
|
Nhật Bản (đỏ, cỡ trung, 150g)
|
1.800
|
3.500
|
Nhật Bản (đỏ, cỡ lớn, 300g)
|
3.600
|
12.000
|
Bờ Đông Mỹ (100g pack)
|
-
|
-
|