Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo, 27/4/2018

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (27/4/2018, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Australia

1.800

2.500

Indonesia

1.000

1.300

Nhật Bản

1.400

4.000

Đài Loan

1.500

1.500

Cá ngừ vây xanh phương Bắc (Thunnus thynnus)

Hy Lạp

2.000

3.800

Nhật Bản

2.200

6.000

Mexico

2.200

2.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

New Zealand

2.000

5.500

Cầu gai (Loxechinus albus)

 

 

Nhật Bản (trắng, 300g)

6.000

80.000

Nhật Bản (đỏ, cỡ trung, 150g)

1.800

3.500

Nhật Bản (đỏ, cỡ lớn, 300g)

3.600

12.000

Bờ Đông Mỹ (100g pack)

-

-

 

 

Giá thủy sản đông lạnh tại Mercamadrid (từ 13/4 – 20/4/2018, Euro/Kg)

Kích cỡ, quy cách

Lượng bán ra

Giá thấp

Giá cao

Giá TB

Tôm (Penaeus spp)

Chín

 48192

5,11

18,03

6,91

Lớn

 5931

18,03

28,25

22,84

Trung bình

 11121

12,02

18,03

16,83

Nhỏ

 7414

5,11

13,22

10,22

Để đuôi

 1483

6,01

15,03

12,02

Tôm (Palaemon serratus, Leander serratus)

Lớn

 3686

34,50

45,00

40,00

Trung bình

 29498

22,00

30,00

28,50

Nhỏ

 36870

9,50

18,03

14,50

Để đuôi

 3686

8,90

18,50

13,50

Bạch tuộc (Octopus vulgaris)

Nguyên con

 32468

6,31

10,22

8,41

Mực ống (Loligo spp)

Boston

 8338

3,91

5,71

4,51

Californian

 17866

2,60

4,81

3,01

Ấn Độ

 17866

2,40

5,31

4,51

National

 47642

5,50

9,00

6,80

Patagonico

 27396

1,50

4,51

3,50