Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (26/9/2019, Yên/Kg)

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (26/9/2019, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.700

3.000

New Zealand

2.600

2.600

Australia

1.500

1.500

Canada

2.800

2.800

Cape Town

2.000

2.200

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.000

1.300

Marshall

1.400

1.400

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

1.500

7.000

New Zealand

2.000

2.000

Cape Town

2.100

4.300

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

14.000

22.500

Nhật Bản (Set net)

2.500

13.500

Nhật Bản (Sein net)

1.700

6.000

Boston

3.000

3.000

Canada

3.000

7.000

Mexico

2.200

2.500

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

10.000

10.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

17.000

28.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

7.500

8.500

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

 

 

Mỹ (100g)

1.400

1.500

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.400

1.500

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

3.500

17.000

Trung Quốc

4.200

5.500

Đài Loan

13.500

17.000

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

800

7.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

2.200

13.500

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

1.250

2.000