Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (26/3/2020, Yên/Kg)

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (26/3/2020, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.000

5.000

Australia

1.500

1.500

Fiji

1.500

1.600

Hawaii

1.700

2.500

Cape Town

2.000

3.300

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.200

1.900

Australia

1.300

1.300

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

2.500

3.800

New Zealand

2.000

3.700

Cape Town

2.000

3.200

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

2.500

9.000

Nhật Bản (Set net)

1.700

6.300

New Zealand

2.000

4.300

North Carolina

3.200

3.200

Mexico (farmed)

2.500

2.500

Sip

3.000

4.600

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

7.000

70.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

4.500

23.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

1.600

8.500

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

2.500

3.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

1.200

1.500

Mỹ (lớn, 300g)

1.800

3.800

Mỹ (100g)

900

1.000

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.200

1.400

Tasmania

1.300

1.500

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.000

16.000

Trung Quốc

 

 

Đài Loan

12.000

12.800

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

800

4.500

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

600

17.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

2.200

2.400