Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (25/7/2019, Yên/Kg)

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (25/7/2019, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.500

1.500

Australia

1.000

2.200

Yap

1.300

1.800

Cape Town

1.500

3.300

Indonesia

1.000

1.000

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.000

1.000

Marshall

1.400

1.400

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

1.500

2.500

New Zealand

1.500

13.500

Cape Town

2.700

2.700

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

14.500

14.500

Nhật Bản (Set net)

2.000

18.000

Nhật Bản (Sein net)

2.000

7.500

Boston

2.700

4.500

Mexico

2.500

2.500

Canada

3.100

3.100

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

5.000

80.000

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

7.500

21.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

3.000

7.500

Nhật Bản (100g)

1.400

1.500

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

2.500

4.500

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

1.000

1.300

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.400

1.500

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.500

25.000

Đài Loan

-

-

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

2.000

8.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.300

25.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

1.145

1.300