Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (25/12/2019, Yên/Kg)

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (25/12/2019, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

New York

2.000

5.000

Guam

1.000

1.500

Nhật Bản

1.500

14.000

Sri Lanka

1.000

1.000

Palau

1.000

1.300

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

2.300

2.300

Cape Town

1.500

1.500

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

2.500

3.800

New Zealand

2.200

5.500

Cape Town

2.000

3.200

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

3.000

38.000

Nhật Bản (Set net)

2.800

2.800

Nhật Bản (Sein net)

 

 

Boston

4.000

7.500

Mexico (farmed)

2.200

2.700

North Carolina

4.600

5.200

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

13.000

80.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

4.500

16.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

2.500

7.000

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

2.500

3.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

1.200

1.500

Mỹ (lớn, 300g)

4.000

4.500

Mỹ (100g)

5.000

5.500

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.200

1.300

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.700

13.000

Trung Quốc

5.500

7.700

Đài Loan

 

 

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.100

4.500

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.500

17.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

560

600