Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (25/04/2019, Yên/Kg)

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (25/04/2019, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.500

2.300

New Zealand

4.000

4.500

Australia

1.200

1.800

Marshall

1.500

2.400

Yap

1.500

2.100

Cape Town

2.000

2.600

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.500

1.500

Marshall

1.700

1.700

Cape Town

1.500

1.800

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

2.100

2.100

Tasmania

2.000

2.800

New Zealand

3.000

3.500

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

3.000

8.000

Nhật Bản (Set net)

1.500

2.800

New Zealand

3.700

4.300

Italy

3.300

3.300

Hy Lạp

2.100

4.000

Mexico

2.300

2.500

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

13.000

88.000

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

3.600

13.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

1.200

3.000

Mỹ (túi 300g)

 

 

Mỹ (túi 100g)

900

1.000

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.400

1.500

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

3.600

26.000

Đài Loan

5.000

17.000

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.800

8.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.800

17.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

900

1.300