Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (24/01/2019, Yên/Kg)
|
Xuất xứ
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
Nhật Bản
|
1.300
|
3.600
|
New Zealand
|
1.600
|
1.600
|
Bali
|
1.200
|
1.700
|
Yap
|
1.000
|
1.000
|
Indonesia
|
1.200
|
1.200
|
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
Nhật Bản
|
1.600
|
3.000
|
Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)
|
Nhật Bản
|
3.500
|
15.000
|
Nhật Bản (Set net)
|
1.800
|
3.600
|
New Zealand
|
5.000
|
5.000
|
Mexico
|
2.100
|
2.300
|
Nam Carolina
|
3.100
|
4.200
|
Cầu gai (Loxechinus albus)
|
Trung Quốc & Hàn Quốc (lớn, 280g)
|
|
|
Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)
|
18.000
|
75.000
|
Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)
|
4.300
|
10.500
|
Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)
|
1.500
|
2.900
|
Mỹ (túi 300g)
|
1.000
|
3.600
|
Mỹ (túi 100g)
|
1.000
|
1.200
|
Cá hồi Đại Tây dương
|
Na Uy
|
1.400
|
1.500
|
Tasmania
|
1.500
|
1.600
|
Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)
|
Nhật Bản
|
3.000
|
16.000
|
Đài Loan
|
|
|
Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)
|
Nhật Bản
|
1.200
|
6.500
|
Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)
|
Nhật Bản
|
1.800
|
23.000
|
Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)
|
Nhật Bản
|
440
|
460
|