Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (23/5/2019, Yên/Kg)
|
Xuất xứ
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
Nhật Bản
|
1.300
|
1.800
|
Australia
|
2.000
|
4.200
|
New Caledonia
|
1.600
|
2.400
|
Marshall
|
1.300
|
2.500
|
Indonesia
|
1.000
|
1.800
|
Cape Town
|
2.000
|
3.300
|
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
Nhật Bản
|
1.100
|
1.300
|
Cape Town
|
1.100
|
1.800
|
Marshall
|
|
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)
|
Australia
|
2.000
|
2.000
|
New Zealand
|
2.500
|
5.000
|
Tasmania
|
2.000
|
2.800
|
Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)
|
Nhật Bản
|
1.800
|
12.000
|
Nhật Bản (Set net)
|
2.500
|
12.000
|
New Zealand
|
3.000
|
3.000
|
Mexico
|
2.200
|
2.700
|
Sip
|
2.500
|
5.000
|
Cầu gai (Loxechinus albus)
|
Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)
|
8.000
|
90.000
|
Nhật Bản (trắng, TB, 150g)
|
|
|
Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)
|
3.000
|
18.000
|
Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)
|
1.300
|
3.300
|
Cá hồi Đại Tây dương
|
Na Uy
|
1.400
|
1.500
|
Tasmania
|
1.500
|
1.600
|
Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)
|
Nhật Bản
|
3.100
|
23.000
|
Đài Loan
|
-
|
-
|
Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)
|
Nhật Bản
|
1.000
|
4.000
|
Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)
|
Nhật Bản
|
1.800
|
27.000
|
Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)
|
Nhật Bản
|
800
|
1.200
|