Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (21/9/2018, Yên/Kg)
|
Xuất xứ
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
Nhật Bản
|
1.700
|
3.400
|
Indonesia
|
1.300
|
1.400
|
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
Nhật Bản
|
1.000
|
3.000
|
Cá ngừ vây xanh phương Bắc (Thunnus thynnus)
|
Nhật Bản
|
4.000
|
20.000
|
Boston
|
3.000
|
7.000
|
Mexico
|
2.200
|
2.500
|
Cầu gai (Loxechinus albus)
|
Trung Quốc & Hàn Quốc (lớn, 280g)
|
5.000
|
4.300
|
Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)
|
65.000
|
11.000
|
Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)
|
9.000
|
7.000
|
Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)
|
22.000
|
12.000
|
Mỹ (túi 100g)
|
1.400
|
1.000
|
Cá hồi Đại Tây dương
|
Na Uy
|
1.400
|
1.500
|
Tasmania
|
1.500
|
1.600
|