Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (21/8/2020, Yên/Kg)

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (21/8/2020, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.600

2.200

Australia

1.800

1.800

New Zealand

2.000

2.000

Cape Town

2.000

3.000

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.400

1.400

Cape Town

1.200

1.200

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

1.500

2.000

New Zealand

2.000

6.600

Cape Town

2.000

2.700

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

2.000

13.000

Nhật Bản (Set net)

1.200

10.000

Nhật Bản (Sein net)

2.000

4.000

Boston

3.600

3.600

Canada

3.400

6.000

Sip

1.700

1.700

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

11.000

60.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

7.500

35.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

3.500

8.000

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

2.500

5.800

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

1.600

3.500

Mỹ (lớn, 300g)

1.800

3.800

Mỹ (100g)

900

1.000

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.200

1.300

Tasmania

1.300

1.500

Scotland

1.200

1.300

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

1.500

20.000

Trung Quốc

3.000

15.500

Đài Loan

12.000

16.000

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

2.800

7.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.800

16.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

1.100

1.200