Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (21/7/2021, Yên/Kg)

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (21/7/2021, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

800

1.200

New Zealand

2.000

2.000

Cape Town

2.000

3.000

Australia

1.600

3.000

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.000

1.000

Cape Town

1.200

1.200

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

2.500

3.000

Cape Town

2.600

3.100

New Zealand

2.000

4.700

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

1.800

2.200

Nhật Bản (Set net)

 

1.000

Nhật Bản (Sein net)

2.000

4.500

Nhật Bản (Farmed) net)

 

 

Boston

3.000

5.000

Canada

3.800

5.000

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

8.000

100.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

6.000

28.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

4.600

8.000

Nhật Bản (100g)

-

-

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

6.000

8.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

2.500

3.500

Mỹ (lớn, 300g)

3.500

4.500

Mỹ (100g)

1.000

1.100

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.200

1.300

Tasmania

1.300

1.500

Scotland

1.200

1.300

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

1.000

16.000

Trung Quốc

6.800

11.000

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.500

6.500

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

800

15.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

1.100

1.100