Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (21/5/2018, Yên/Kg)
|
Xuất xứ
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
Cape Town
|
3.400
|
3.400
|
Guam
|
1.000
|
2.000
|
Nhật Bản
|
1.400
|
1.800
|
New Zealand
|
3.300
|
4.100
|
Tahiti
|
1.500
|
3.000
|
Cá ngừ vây xanh phương Bắc (Thunnus thynnus)
|
Nhật Bản
|
2.000
|
3.500
|
Nhật Bản (Set Net)
|
2.000
|
13.500
|
Mexico
|
2.100
|
2.400
|
New Zealand
|
3.000
|
4.000
|
Cầu gai (Loxechinus albus)
|
|
|
Nhật Bản (trắng, 300g)
|
8.000
|
90.000
|
Nhật Bản (đỏ, cỡ trung, 150g)
|
1.500
|
3.000
|
Nhật Bản (đỏ, cỡ lớn, 300g)
|
3.000
|
11.000
|
Nhật Bản (100g pack)
|
1.300
|
2.000
|
Bờ Đông Mỹ (100g pack)
|
1.000
|
1.200
|