Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (20/9/2019, Yên/Kg)

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (20/9/2019, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.500

2.500

New York

2.700

4.000

Guam

1.500

2.200

Cape Town

3.000

3.400

Yap

1.100

1.800

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.000

1.300

Marshall

1.400

1.400

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

1.500

7.000

New Zealand

2.000

7.000

Cape Town

2.100

4.300

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

1.500

4.300

Nhật Bản (Set net)

 

 

Nhật Bản (Sein net)

1.700

6.000

Boston

3.000

3.000

Canada

3.000

4.000

Mexico

2.200

2.500

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

7.000

55.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

5.500

25.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

6.200

7.500

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

 

 

Mỹ (100g)

1.300

1.400

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.400

1.500

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.500

22.000

Trung Quốc

3.800

6.800

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.400

6.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

700

13.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

10.000

10.000