Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (20/03/2019, Yên/Kg)

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (20/03/2019, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.500

4.000

New Zealand

2.800

3.500

Marshall

1.300

1.500

Bali

1.200

1.700

Indonesia

1.200

1.200

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.500

2.100

Sri Lanka

1.000

1.300

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

3.000

23.500

Nhật Bản (Set net)

2.000

8.000

Hàn Quốc

1.600

2.500

Italy

2.800

3.800

Hy Lạp

2.500

6.000

Mexico

2.400

2.600

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

2.300

80.000

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

1.500

18.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

3.000

4.500

Mỹ (túi 300g)

2.500

3.500

Mỹ (túi 100g)

900

1.000

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.400

1.500

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.500

25.000

Đài Loan

3.500

10.000

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.300

5.500

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

800

11.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

3.600

3.600