Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo, 19/3/2018
Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (19/3/2018, Yên/Kg)
|
Xuất xứ
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
Australia
|
2.000
|
3.000
|
Cape Town
|
3.000
|
3.500
|
Guam
|
1.000
|
2.000
|
Nhật Bản
|
1.300
|
4.000
|
New Zealand
|
2.000
|
4.500
|
Cá ngừ vây xanh phương Bắc (Thunnus thynnus)
|
Hy Lạp
|
2.500
|
7.000
|
Nhật Bản
|
2.000
|
16.000
|
Nhật Bản (Set Net)
|
2.500
|
10.000
|
Mexico
|
2.300
|
2.600
|
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
Australia
|
1.800
|
2.000
|
Nhật Bản
|
1.900
|
2.500
|
Cầu gai (Loxechinus albus)
|
|
|
Nhật Bản (trắng, 300g)
|
13.000
|
70.000
|
Nhật Bản (đỏ, 150g)
|
2.500
|
5.700
|
Nhật Bản (đỏ, 300g)
|
6.000
|
13.000
|
Bờ Đông Mỹ (100g pack)
|
500
|
1.000
|
Giá thủy sản tươi tại Mercamadrid (từ 9/3 – 16/3/2018, Euro/Kg)
|
Kích cỡ, quy cách
|
Lượng bán ra
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Giá TB
|
Tôm (Penaeus spp)
|
Lớn, chín
|
153
|
18,03
|
30,65
|
22,84
|
Trung bình, chín
|
2309
|
9,02
|
20,00
|
15,03
|
Tươi
|
615
|
32,00
|
58,00
|
47,00
|
Bạch tuộc (Octopus vulgaris)
|
Nguyên con
|
1072
|
9,00
|
11,50
|
10,50
|
Chín
|
3214
|
13,50
|
19,50
|
17,50
|
Mực ống (Loligo vulgaris)
|
Nguyên con
|
39616
|
7,20
|
12,50
|
11,43
|