Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (18/8/2022, Yên/Kg)

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (18/8/2022, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

2.000

2.700

Australia

2.000

2.100

New Zealand

2.400

2.500

Cape Town

2.800

4.500

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.000

1.300

Cape Town

1.200

1.200

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

2.000

6.000

New Zealand

3.100

4.500

Cape Town

3.300

4.000

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

3.000

10.000

Nhật Bản (Set net)

3.500

6.000

Nhật Bản (Sein net)

2.500

5.500

Nhật Bản (farmed)

 

 

Boston

3.300

8.000

Hy Lạp

3.000

3.800

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

15.000

88.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

8.500

55.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

4.500

16.000

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

4.000

6.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

3.000

3.500

Mỹ (lớn, 300g)

7.500

8.500

Mỹ (trung bình, 150g)

3.000

4.500

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

3.300

26.000

Trung Quốc

9.500

16.000

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

8.500

19.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

6.000

20.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

8.000

8.000