Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (18/7/2019, Yên/Kg)

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (18/7/2019, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.500

1.900

New Zealand

1.700

3.300

Cape Town

1.800

3.000

Australia

1.700

7.000

Indonesia

1.000

1.000

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.000

1.000

Marshall

1.400

1.400

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

2.000

2.100

New Zealand

1.500

4.700

Cape Town

2.100

2.100

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

6.000

6.000

Nhật Bản (Set net)

350

15.500

Nhật Bản (Sein net)

2.000

7.500

Boston

3.000

4.700

Mexico

2.100

2.500

Canada

3.100

3.100

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

7.000

60.000

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

4.000

15.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

2.700

5.500

Nhật Bản (100g)

1.400

1.500

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

2.500

4.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

1.000

1.300

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.400

1.500

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

1.500

25.000

Đài Loan

-

-

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.800

6.500

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.500

24.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

1.000

1.200