Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (18/04/2019, Yên/Kg)
|
Xuất xứ
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
Nhật Bản
|
1.100
|
4.600
|
New Zealand
|
1.700
|
3.900
|
Australia
|
1.300
|
2.500
|
Marshall
|
1.500
|
2.400
|
Yap
|
1.500
|
2.100
|
Cape Town
|
2.000
|
2.600
|
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
Nhật Bản
|
1.500
|
1.500
|
Marshall
|
1.700
|
1.700
|
Cape Town
|
1.500
|
1.800
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)
|
Australia
|
2.100
|
2.100
|
Tasmania
|
2.000
|
2.800
|
New Zealand
|
2.000
|
7.000
|
Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)
|
Nhật Bản
|
3.000
|
18.000
|
Nhật Bản (Set net)
|
3.000
|
3.200
|
Hàn Quốc
|
1.600
|
2.500
|
Italy
|
3.300
|
3.300
|
Hy Lạp
|
2.100
|
4.000
|
Mexico
|
2.300
|
2.500
|
Cầu gai (Loxechinus albus)
|
Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)
|
5.000
|
60.000
|
Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)
|
3.000
|
13.000
|
Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)
|
1.500
|
2.500
|
Mỹ (túi 300g)
|
1.000
|
8.000
|
Mỹ (túi 100g)
|
1.100
|
1.200
|
Cá hồi Đại Tây dương
|
Na Uy
|
1.400
|
1.500
|
Tasmania
|
1.500
|
1.600
|
Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)
|
Nhật Bản
|
3.300
|
22.000
|
Đài Loan
|
5.000
|
17.000
|
Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)
|
Nhật Bản
|
1.500
|
8.500
|
Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)
|
Nhật Bản
|
1.500
|
21.000
|
Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)
|
Nhật Bản
|
800
|
1.200
|