Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (17/8/2018, Yên/Kg)
|
Xuất xứ
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
Australia
|
3.500
|
3.800
|
Bali
|
1.200
|
1.700
|
Indonesia
|
1.300
|
1.300
|
Nhật Bản
|
1.500
|
2.900
|
New Zealand
|
2.000
|
5.200
|
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
Nhật Bản
|
1.300
|
2.000
|
Cá ngừ vây xanh phương Bắc (Thunnus thynnus)
|
Boston
|
3.000
|
16.000
|
Canada
|
5.500
|
5.500
|
Nhật Bản
|
1.800
|
11.000
|
Mexico
|
2.100
|
2.400
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
Australia
|
1.500
|
5.200
|
New Zealand
|
1.300
|
6.000
|
Cầu gai (Loxechinus albus)
|
Trung Quốc & Hàn Quốc (lớn, 280g)
|
2.000
|
5.500
|
Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)
|
45.000
|
90.000
|
Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)
|
5.000
|
7.500
|
Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)
|
8.500
|
16.000
|