Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (17/10/2019, Yên/Kg)

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (17/10/2019, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.300

3.800

Australia

1.300

3.200

Guam

1.000

1.500

New Zealand

2.600

2.600

Cape Town

2.400

2.400

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

2.000

2.000

Marshall

1.400

1.400

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

2.500

3.800

New Zealand

2.000

2.000

Cape Town

2.100

4.300

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

2.500

14.000

Nhật Bản (Set net)

 

 

Nhật Bản (Sein net)

2.500

8.800

Boston

3.000

6.600

Canada

3.200

4.500

Mexico

2.300

2.500

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

25.000

150.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

4.000

23.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

2.500

8.500

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

2.500

3.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

1.000

1.300

Mỹ (lớn, 300g)

3.000

4.300

Mỹ (100g)

1.500

1.600

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.400

1.500

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.600

14.500

Trung Quốc

5.500

7.700

Đài Loan

 

 

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.400

6.500

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

600

19.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

660

800