Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (16/5/2019, Yên/Kg)

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (16/5/2019, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.000

2.800

New Zealand

3.200

3.600

Australia

1.500

1.800

Marshall

1.500

1.700

Yap

1.500

2.100

Cape Town

2.700

4.100

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.300

1.800

Marshall

1.700

1.700

Cape Town

1.500

1.800

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

2.100

2.100

Tasmania

2.000

2.800

New Zealand

2.000

4.800

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

2.300

15.500

Nhật Bản (Sein net)

1.500

2.500

New Zealand

3.700

4.300

Italy

3.300

3.300

Hy Lạp

2.100

4.000

Mexico

2.200

2.400

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

4.800

75.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

-

-

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

6.000

15.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

2.000

7.700

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.400

1.500

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

3.000

13.000

Đài Loan

5.000

17.000

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

600

4.500

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.000

15.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

1.500

3.000