Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (16/1/2020, Yên/Kg)
|
Xuất xứ
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
New York
|
2.000
|
5.000
|
Nhật Bản
|
2.500
|
3.600
|
Fiji
|
1.500
|
1.800
|
Sri Lanka
|
1.000
|
1.000
|
Palau
|
1.000
|
1.300
|
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
Nhật Bản
|
1.600
|
1.600
|
Cape Town
|
1.500
|
1.500
|
New Caledonia
|
1.000
|
1.600
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)
|
Australia
|
2.500
|
3.800
|
New Zealand
|
2.200
|
5.500
|
Cape Town
|
2.000
|
3.200
|
Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)
|
Nhật Bản
|
2.800
|
7.500
|
Nhật Bản (Set net)
|
3.000
|
4.000
|
Nhật Bản (Sein net)
|
|
|
Boston
|
|
|
Nhật Bản (farmed)
|
2.300
|
2.500
|
Mexico (farmed)
|
2.500
|
2.500
|
Cầu gai (Loxechinus albus)
|
Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)
|
16.000
|
80.000
|
Nhật Bản (trắng, TB, 150g)
|
|
|
Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)
|
3.000
|
29.000
|
Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)
|
2.200
|
9.000
|
Nhật Bản (100g)
|
|
|
Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)
|
2.500
|
3.000
|
Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)
|
1.200
|
1.500
|
Mỹ (lớn, 300g)
|
3.500
|
4.500
|
Mỹ (100g)
|
800
|
1.100
|
Cá hồi Đại Tây dương
|
Na Uy
|
1.200
|
1.300
|
Tasmania
|
1.500
|
1.600
|
Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)
|
Nhật Bản
|
2.500
|
9.000
|
Trung Quốc
|
9.000
|
10.000
|
Đài Loan
|
|
|
Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)
|
Nhật Bản
|
1.300
|
3.000
|
Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)
|
Nhật Bản
|
1.300
|
13.000
|
Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)
|
Nhật Bản
|
400
|
400
|